N- BUTANOL C4H10O xảy ra một cách tự nhiên như một sản phẩm phụ của quá trình lên men của đường và các carbohydrate , và có mặt trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống. Nó cũng là một flavorant nhân tạo được phép tại Hoa Kỳ, được sử dụng trong bơ, kem, trái cây, rượu rum, whisky, kem và kem, kẹo, bánh nướng và rượu bổ. Nó cũng được sử dụng trong một loạt các sản phẩm tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm N- BUTANOL C4H10O DUNG MÔI HCQN chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác |
Tên sản phẩm: N- BUTANOL C4H10O DUNG MÔI HCQNTên khác: Butalcohol; Butanol; 1-Butanol; Butyl alcohol; Butyl hydrate; Butylic alcohol; Butyralcohol; Butyric alcohol; Butyryl alcohol; n-Butyl alcohol; 1-Hydroxybutane; n-Propylcarbinol. |
2.Thông tin sản phẩm | Danh pháp: Butan-1-ol.
Công thức hóa học: C 4 H 10 O. Số CAS: [71-36-3] Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc, Singapore, Indonesia. Đóng gói: 165 kg/ phuy. |
3.Ứng dụng |
|
4.Nhận biết | N- BUTANOL C4H10O
-Khả năng bốc hơi: dễ bay hơi. -Màu: không màu nhớt. -Mùi: mùi quả chuối (mùi ngọt), ngọt sắc, có cồn. -Trạng thái: lỏng. -Tan Trong nước: tan trong nước. 73 g / L ở 25oC -Tan trong dung môi hữu cơ khác: Rất hòa tan trong acetone |
5.Hướng dẫn sử dụng | Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách! |
6.Bảo quản | An Toàn:
-Dễ cháy: dễ cháy. -Mức độ an toàn với con người: N- Butanol dễ dàng hấp thụ qua đường ruột và phổi, và cũng có thể qua da. Nó được chuyển hóa hoàn toàn trong động vật có xương sống theo cách tương tự như ethanol. Độc tính cấp của n -butanol là tương đối thấp, với miệng LD 50 giá trị của 790-4,360 mg / kg (chuột; giá trị tương đương cho ethanol là 7,000-15,000 mg / kg). Không có báo cáo về tử vong ở nồng độ hít vào là 8.000 ppm (tiếp xúc 4 giờ, chuột). -Mức độ an toàn với môi trường: N- Butanol có độ độc thấp đối với động vật thuỷ sinh và động vật không xương sống. Nó được phân hủy nhanh chóng trong nước, mặc dù ước tính 83% phân vùng không khí khi nó bị phân hủy bởi các gốc tự do hydroxyl với chu kỳ bán rải là 1,2-2,3 ngày. Nó có tiềm năng thấp để tích lũy sinh hóa . Mối nguy hiểm tiềm ẩn đối với việc xả thải đáng kể vào nguồn nước là sự gia tăng nhu cầu oxy hóa học (COD) liên quan đến sự phân hủy sinh học. Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ. Tránh xa ánh sáng mặt trời trực tiếp và giảm thiểu các nguồn nhiệt, tia lửa, hoặc ngọn lửa. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi. |
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi | Hóa chất Hải Đăng – HDCGROUP |
8.Ghi chú khác | |
THAM KHẢO THÊM | |
☆Tham khảo sản phẩm khác | Một số sản phẩm khác tại đây !
|
☆ Video tham khảo | Tìm hiểu nhiều hơn tại đây ! |
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng | Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ 0934566845 hoặc 093456.1220 để được hỗ trợ nhanh nhất. Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với Hóa Chất Hải Đăng!
|